KIẾN THỨC PHÁP LUẬT :
PHẦN 1-NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ ĐĂNG KÝ VÀ QUẢN LÝ HỘ TỊCH CHƯƠNG 1-KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VỀ HỘ TỊCH - 1. Khái niệm hộ tịch 2
- 1.1. Về khía cạnh ngôn ngữ 2
- 1.2. Về khía cạnh pháp lý3
- 1.3. Quan niệm của một số học giả miền Nam Việt Nam thời kì trước năm 1975
.4
- 1.4. Quan niệm của khoa học pháp lý nước ngoài 5
- 1.5. Khái niệm “hộ tịch” và “đăng ký hộ tịch” ở nước ta hiệ n nay 5
- 1.6. Phân biệt “quản lý hộ tịch” và “quản lý hộ khẩu” 6
- 2. Vị trí, vai trò của quản lý hộ tịch 8
- 4. Quy phạm pháp luật và quan hệ pháp luật về quản lý hộ tịch 11
- 4.1. Quy phạm pháp luật về quản lý hộ tịch 12
- 4.2. Quan hệ pháp luật về quản lý hộ tịch 13
Câu hỏi ôn tập :
(đang cập nhật) CHƯƠNG 2-HỆ THỐNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘ TỊCH VÀ CÁC HÌNH THỨC QUẢN
LÝ ĐỐI VỚI HỘ TỊCH
- 1. Hệ thống tổ chức quản lý và đăng ký hộ tịch 15
- 1.1. Cơ quan quản lý hộ tịch 15
- 1.1.1. Bộ Tư pháp16
- 1.1.2. Bộ ngoại giao 17
- 1.1.3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 17
- 1.1.4. Ủy ban nhân dân cấp huyện và Phòng Tư pháp18
- 1.1.5. Ủy ban nhân dân cấp xã và cán bộ tư pháp – hộ tịch19
- 1.1.6 Cơ quan Ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam 20
- 1. 2. Cơ quan đăng ký hộ tịch; người có thẩm quyền đăng ký hộ tịch 20
- 1.2.1 Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền đăng ký các loại việc hộ tịch
phát sinh trên địa bàn xã, bao gồm: 21
- 1.2.2 Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền giải quyết đăng ký hộ tịch đối
với các loại việc sau: 21
- 1.2.3 Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền đăng ký ba (03) loại việc hộ tịch
có yếu tố nước ngoài 21
- 1.2.4 Sở Tư pháp thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 22
- 1.2.5 Cơ quan Đại diện ngoại giao, Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài : 22
- 1.2.6. Cán bộ tư pháp – hộ tịch 22
- 2. Phương thức quản lý hộ tịch 23
- 2.1. Thủ tục đăng ký hộ tịch 23
- 2.2. Sổ bộ hộ tịch và chế độ quản lý “sổ kép” 24
- 2.3. Giấy tờ hộ tịch 25
- 2. 4. Nguyên tắc đăng ký và quản lý hộ tịch 27
- 2.5. Các giấy tờ cá nhân xuất trình khi đăng ký hộ tịch 27
- 2.6 Ủy quyền 28
- 3. Ghi chép sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch; Lưu trữ sổ hộ tịch, giấy tờ hộ tịch;
chế độ báo cáo thống kê hộ tịch 28
- 3.1. Ghi chép sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch 28
- 3.1.1. Nguyên tắc ghi chép sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch 28
- 3.1.2. Sửa chữa sai sót do ghi chép 29
- 3.2. Lưu trữ sổ hộ tịch, giấy tờ hộ tịch; báo cáo số liệu thống kê hộ tịch29
- 3.2.1. Lưu trữ sổ hộ tịch 29
- 3.2.2. Khóa sổ hộ tịch và lưu sổ hộ tịch 30
- 3.2.3. Lưu trữ giấy tờ hộ tịch 30
- 3.2.4. Số liệu thống kê hộ tịch 30
- 3.2.5. Lưu trữ sổ hộ tịch, giấy tờ hộ tịch; báo cáo số liệu thống kê hộ tịch
tại cơ quan Ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam 31
Câu hỏi ôn tập : (đang cập nhật)
CHƯƠNG 3-THẨM QUYỀN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH - 1. Đăng ký hộ tịch: 32
- 1.1. Đăng ký khai sinh 32
- 1.1.1. Thẩm quyền đăng ký khai sinh 32
- 1.1.2. Thời hạn đi khai sinh và trách nhiệm khai sinh 32
- 1.1.3. Thủ tục đăng ký khai sinh 33
- 1.1.4. Khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi 33
- 1.1.5. Cách ghi trong Giấy khai sinh . 34
- 2. Đăng ký kết hôn 36
- 2.1. Điều kiện kết hôn 36
- 2.2. Thẩm quyền đăng ký kết hôn 36
- 2.3. Thủ tục đăng ký kết hôn 37
- 2.3.1 Đối với công dân Việt Nam 37
- 2.3.2 Trong trường hợp có yếu tố nước ngoài 38
- 2.4. Cách ghi trong Giấy chứng nhận kết hôn 43
- 3. Đăng ký khai tử 43
- 3.1. Thẩm quyền đăng ký khai tử 43
- 3.2. Thời hạn đi khai tử và trách nhiệm khai tử 43
- 3.3. Thủ tục đăng ký khai tử 43
- 3.4. Giấy báo tử 44
- 3.5. Đăng ký khai sinh và khai tử cho trẻ chết sơ sinh 45
- 3.6. Đăng ký khai tử cho người bị Toà án tuyên bố là đã chết 45
- 3.7. Cách ghi trong Giấy chứng tử 45
- 1.4. Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi 46
- 1.4.1. Điều kiện nhận nuôi con nuôi 46
- 1.4.2. Thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi (Điều 9) 47
- 1.4.3. Hồ sơ đăng ký vi ệc nuôi con nuôi47
- 1.4.4. Trình tự đăng ký việc nuôi con nuôi 49
- 1.4.5. Bổ sung, sửa đổi Giấy khai sinh của con nuôi 50
- 1.4.6 Chấm dứt việc nuôi con nuôi 51
- 1.5. Đăng ký việc giám hộ 52
- 1.5.1. Thẩm quyền đăng ký việc giám hộ 53
- 1.5.2. Thủ tục đăng ký việc giám hộ 53
- 1.5.3. Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ. 53
- 1.6. Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con 1.6.1. Điều kiện đăng ký việc nhận cha, mẹ, con 54
- 1.6.2 Thẩm quyền đăng ký việc nhận cha, mẹ, con 54
- 1.6.3 Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con 54
- 1.6.4. Bổ sung, cải chính Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh của người
- con: 55
- 1.7 Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch 55
- 1.7.1. Phạm vi thay đổi, cải chỉnh hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch 55
- 1.7.2. Thẩm quyền thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định
- lại giới tính, bổ sung hộ tịch56
- 1.7.3. Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác lại dân tộc,
xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch 56
- 1.7.4. Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác 57
- 1.7.5. Thông báo và ghi vào sổ hộ tịch các việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch. 58
- 1.8. Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác 58
- 1.8.1. Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác 58
- 1.8.2. Cách ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác58
- 1.9. Đăng ký quá hạn, đăng ký lại 59
- 1.9.1. Đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn 59
- 1.9.2. Thẩm quyền đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn 59
- 1.9.3. Thủ tục đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn 59
- 1.9.4. Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi 60
- 1.9.5. Thẩm quyền đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi 60
- 1.9.6. Thủ lục đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi 60
- 2. CẤP BẢN SAO GIẤY TỜ HỘ TỊCH TỪ SỔ HỘ TỊCH, CẤP LẠI BẢN CHÍNH GIẤY KHAI SINH
61
- 2.1. Bản sao và thẩm quyền cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch. 61
- 2.2. Nguyên tắc ghi bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch62
- 2.3. Cấp lại bản chính Giấy khai sinh và thẩm quyền cấp lại bản chính Giấy khai sinh 62
- 2.4. Thủ tục cấp lại bản chính Giấy khai sinh 62
- 2.5. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch và cấp lại bản chính Giấy khai sinh cho
người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài 62
- 3. GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN 63
- 3.1. Sử dụng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 63
- 3.2. Thẩm quyền cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 63
- 3.3. Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân63
Câu hỏi ôn tập : (đang cập nhật) PHẦN II- QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CƯ TRÚ CHƯƠNG 4- MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CƯ TRÚ , QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ
CƯ TRÚ - 1. Quyền cư trú của công d ân và khái niệm về cư trú 64
- 1.1. Quyền cư trú của công dân 64
- 1.2. Sự cần thiết phải duy trì mô hình quản lý cư trú bằng sổ hộ khẩu66
- 1.3. Khái niệm về cư trú 68
- 2. Nguyên tắc cư trú và quản lý cư trú 68
- 3. Các hành vi bị nghiêm cấm 68
- 4. Nơi cư trú của công dân 72
Câu hỏi ôn tập : (đang cập nhật) CHƯƠNG 5- THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, TẠM TRÚ, THÔNG BÁO LƯU TRÚ, KHAI BÁO
TẠM VẮNG 1. Đăng ký thường trú 75 - 1.1. Điều kiện đăng ký thường trú 75
- 1.2 Thủ tục đăng ký thường trú 78
- * Hồ sơ đăng ký thường trú đối với một số trường hợp cụ thể:. 79
- Theo Thông tư số 06/T2007/TT-BCA hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật
Cư trú và Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25-6-2007 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú. Tại Mục II, khoản 2 quy định hồ sơ
đăng ký thường trú đối với một số trường hợp cụ thể: 79
- 1.3. Xoá đăng ký thường trú. 82
- 1.4 Thay đổi nơi đăng ký thường trú trong trường hợp chuyển chỗ ở hợp pháp84
- 1.5 Tách sổ hộ khẩu, điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu 84
2. Đăng ký tạm trú, thông báo lưu trú, khai báo tạm vắng 87 - 2.1. Đăng ký tạm trú 87
- 2.2. Lưu trú và thông báo lưu trú. 88
- 2.3. Khai báo tạm vắng 88
- 2.4. Huỷ bỏ việc đăng ký thường trú, tạm trú trái pháp luật 89
3. Mức thu lệ phí đăng ký cư trú 89 Câu hỏi ôn tập :
(đang cập nhật) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét